Sách là một trong những công cụ trợ giảng quan trọng nhất trong quá trình dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong nhà trường.
Để giúp bạn đọc nắm được các thông tin về tài liệu, tiếp cận tài liệu nhanh chóng, chính xác. Thư viện trường THCS Quảng Hiệp đã biên soạn thư mục sách tham khảo “Khoa học xã hội” gồm các môn học: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Công dân lớp 7,8. Thư mục sách tham khảo “ Khoa học xã hội” gồm các đề kiểm tra, đánh giá; bài tập phát triển và nâng cao; hướng dẫn các phương pháp tự học, luyện tính tích cực, chủ động, hình thành nhiều phẩm chất đáng quý như cẩn trọng, sáng tạo, tự chiếm lĩnh tri thức… của học sinh. Thư mục cũng cung cấp cho giáo viên những tài liệu bổ ích để tham khảo, nghiên cứu nâng cao tay nghề trong quá trình giảng dạy.
1. Ngữ văn 7 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 203 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043846515 Số ĐKCB: TK.02292, TK.02293, TK.02294, |
2. Ngữ văn 7 - Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng: Dùng cho HS, GV dạy - Học 3 bộ SGK Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Định hướng đọc hiểu (thể loại).../ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 807.12 7BTT.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02301, TK.02302, TK.02303, |
3. Ngữ văn 8 - Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng: Dùng cho HS, GV dạy - Học 3 bộ SGK Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Định hướng đọc hiểu (thể loại).../ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043244106 Chỉ số phân loại: 807.12 8BTT.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02298, TK.02299, TK.02300, |
4. Ngữ văn 8 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 211 tr.: minh hoạ; 27 cm. Chỉ số phân loại: 807.6 8BTT.NV 2023 Số ĐKCB: TK.02348, TK.02418, TK.02417, |
5. Ngữ văn 7 - Phương pháp đọc hiểu và viết: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 283 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043846522 Số ĐKCB: TK.02420, TK.02421, TK.02419, |
6. Ngữ văn 8 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo Chương trình GDPT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK : Phương pháp tiếp cận thể loại.../ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786043244229 Số ĐKCB: TK.02424, TK.02423, TK.02422, |
7. Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại Ngữ văn 8: Bám sát SGK Kết nối/ Nguyễn Thị Thuý, Hoàng Thị Minh Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 204 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045462867 Chỉ số phân loại: 807.12 8HTMT.PT 2023 Số ĐKCB: TK.02350, TK.02351, TK.02349, |
8. Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại Ngữ văn 7: Bám sát SGK Kết nối/ Đào Phương Huệ, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 199 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043730951 Chỉ số phân loại: 807.6 7NTTH.PT 2022 Số ĐKCB: TK.02170, TK.02169, TK.02168, |
9. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 8. T.1/ S.t., b.s.: Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Trần Thị Lệ Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 226 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043424362 Chỉ số phân loại: 807.6 8NTPM.B1 2023 Số ĐKCB: TK.02331, TK.02330, TK.02329, |
10. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023; 24 cm. Chỉ số phân loại: KPL 8KB.H1 2023 Số ĐKCB: TK.02344, TK.02343, TK.02342, |
11. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023; 24 cm. Chỉ số phân loại: KPL 8KB.H2 2023 Số ĐKCB: TK.02347, TK.02346, TK.02345, |
12. Bồi dưỡng Ngữ văn 8/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 400 8KB.BD 2023 Số ĐKCB: TK.02295, TK.02296, TK.02297, |
13. Để học tốt Ngữ văn 8. T.2/ Đặng Lưu (ch.b.), Nguyễn Thị Vĩnh Hà, Nguyễn Thị Mai Liên....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 96 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm. ISBN: 9786040384331 Chỉ số phân loại: 807.12 8NTMT.D2 2023 Số ĐKCB: TK.02416, TK.02415, TK.02414, |
14. Để học tốt Ngữ văn 8. T.1/ Đặng Lưu (ch.b.), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 96 tr.: bảng; 27 cm. ISBN: 9786040384324 Chỉ số phân loại: 807.12 8NTHP.D1 2023 Số ĐKCB: TK.02328, TK.02327, TK.02326, |
15. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí lớp 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 79 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043968224 Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.HD 2023 Số ĐKCB: TK.02277, TK.02278, TK.02279, |
16. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Giáo dục công dân lớp 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 140 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043968217 Số ĐKCB: TK.02268, TK.02269, TK.02270, |
17. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 7: Theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043525472 Chỉ số phân loại: 959.70712 7TTTA.HD 2022 Số ĐKCB: TK.02128, TK.02129, TK.02130, |
18. TẠ THỊ THUÝ ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 8: Theo chương trình GDPT mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.; 24cm. ISBN: 9786045460054 Chỉ số phân loại: 900 8TTTA.HD 2023 Số ĐKCB: TK.02280, TK.02281, TK.02282, |
19. Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 8: Bám sát SGK kết nối tri thức với cuộc sống/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học sư phạm Hà Nội, 2023.- 168 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043960167 Chỉ số phân loại: 909 8TTTA.DK 2023 Số ĐKCB: TK.02271, TK.02272, TK.02273, |
20. Đề kiểm tra, đánh giá Địa lí 8: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới; bám sát SGK Kết nối/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 112 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm. ISBN: 9786043731033 Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.DK 2023 Số ĐKCB: TK.02274, TK.02275, TK.02276, |
21. Đề kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới; Bám sát Sách giáo khoa Kết nối/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 184 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043731019 Chỉ số phân loại: 170.76 8VTX.DK 2023 Số ĐKCB: TK.02263, TK.02264, TK.02265, |
22. Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043524628 Chỉ số phân loại: 959.7076 7TNT.DK 2022 Số ĐKCB: TK.02122, TK.02123, TK.02124, |
23. Em học giỏi Tiếng Anh lớp 8: Có đáp án. T.1/ Đại Lợi (C.b), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023; 27 cm. Chỉ số phân loại: 428 8DL(.E1 2023 Số ĐKCB: TK.02235, TK.02236, TK.02237, |
24. Rèn kĩ năng viết theo định hướng phát triển năng lực Ngữ văn 7. T.1/ Nguyễn Đăng Điệp (C.b) Nguyễn Đức Tâm An, Cao Thị Hảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 92 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.6 7NDD(.R1 2023 Số ĐKCB: TK.02333, TK.02332, TK.02426, |
Trong thư mục, các cuốn sách được xếp theo thứ tự bảng phân loại DDC. Thư viện nhà trường rất mong nhận được sự quan tâm, góp ý của bạn đọc để các thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.